MỤC LỤC
Bảng chữ tắt tên sách Những sách dùng để biên soạn
Truyện cổ tích người Việt (tiếp theo)
117. Truyện con Tấm và con Cám (LANDES). Bản khác: Tấm Cám (G.Jeanneau), KJong và Halek (LANDES), Tấm Cám (TCVN-ND), Tấm Cám (TCVN-VNP), Tấm Cám (KTCTVN, TCTVN), Ý Ưởi, Ý Noọng (TCDTVN), Nàng Khao nàng Đăm - (TCDTVN, TCINVN), Tua Tỉnh - Tua Nhi (TCBT), Mùi Mụi - Mùi Nái (TCDTD), Chuyện về nàng Nà (Non nước Cao Bằng), Inh và Ính (TCPP), Giơ liu và Gơ lát (TCTS-TN, TCDTVN, TQNVN), Ú và Cao (TCINVN, TCTS-TN), Niêng Kòn - Tuốc, Niêng Chống - Ang Kam (TCKMNB), Rú - Roọc - Xadie - (TCVK), Po Ria - Ro Ró (TCDTMN)
118. Truyện dưa hấu (LNCQ). Bản khác: Dưa hấu (CTVN), Sự tích dưa hấu (KTCTVN), Trái dưa hấu (CCT), Quả dưa hấu (TCDGVN)
119. Truyện quân tử (KTCTVN)
120. Truyện thần núi Vọng Phu (LNCQ). Bản khác: Sự tích đá Vọng Phu (KTCTVN, TCTVN, TCPK, HVP), Sự tích Hòn Vọng phu (CCT), Hòn Vọng Phu (TCDTTH), Đá Trông chồng (TCINVN), Sự tích hòn Phụ Tử (NNBM)
121. Truyện Thủ Huồn (LANDES). Bản khác: Ở miền dương gian (CGB), Sự tích sông Nhà Bè hay là Truyện Thủ Huồng (KTCTVN, TKDGNB, NNBM). Ông Tiến sĩ mọc lông dê (CCT), Chợ Mạnh Ma ở Nam Định (CXTC)
122. Truyện con trâu vàng ở huyện Tiên Du (LNCQ). Bản khác: Vương Chất gặp tiên (TCXB), Xem tiên đánh cờ (TKDGXN)
123. Viên Ngọc ếch (TKDGXN)
124. Vua Heo (KTCTVN). Bản khác: Ông vua hco (CXTC), Được làm vua thua làm
Phần thứ hai: Truyện cổ tích loài vật
125. Bìm bịp và qua bị hoá phép (LANDES). Bản khác: Con công và con quạ (TCNN), Gốc tích bộ lông quạ và bộ lông công (KTCTVN), Vì sao quạ màu đen và kỳ nhông rực rỡ áo xiêm năm sắc (TCDTVN), Bộ đuổi công TCVN - TC), Tại sao công đẹp quạ đen TCBN), Quạ và tụ tị (VHTTH)
126. Cá chép hoá rồng (TCNN). Bản khác: Cá hoá long (CXTC), Truyện cá gáy hoá rồng (LKTTVN)
127.Chuột và mèo (TCNN, TCTVN). Bản khác: Thử thần và Miêu thần hay là sự tích chuột và mèo (KTCTVN), Mèo và chuột (TCMạ)
128. Chuột và rùa (VHĐBCL). Bản khác: Sự tích vết rạn trên mai rùa (TCKMNB)
129.Cô mèo, cháu cọp (TCNN). Bản khác: Tại sao cọp ghét mèo (CCT), Hổ không ăn thịt mèo (TCXL), Hổ và mèo (TCVB)
130. Con chó, con vịt và đàn chim (LANDES). Bản khác: Chim chìa vôi, Cuộc tu bổ lại các giống vật (LKTTVN)
131. Con cò đi thi kêu (VHDGBT)
132. Con gà, con lợn và con chó (TCNN)
133. Con nhện báo tin (TCNN)
134. Con thỏ, con gà và con hổ (KTCTVN)
135. Con cò trắng (TCNN)
136. Con cóc là cậu ông Trời (TCNN). Bản khác: Truyện cóc Kiện Trời (LKTTVN), Con cóc đi đánh ông Trời (TCVN - ND), Loài vật Kiện trời (TCDGVN), Cóc náo loạn nhà Trời (TCKMNB)
137. Con lợn ăn no lại nằm (TCNN). Bản khác: Lợn ăn ngập nanh, chó ăn một bát (TCXL)
138. Con lươn và con cá rô (TCNN). Bản khác: Lươn và cá gáy (TCDTVN), Lươn và cá chày (TCDTVN)
139. Con nhện và con ruồi (TCNN)
140. Con rùa tham ăn (VNQN - ĐN). Bản khác: Đỏ như mắt chuột (TCBT)
141.Con thỏ, con chim nắc nước, con muỗi (CXTC)
142.Con trâu, con hổ và người thợ cày (TCDGVN, TCTVN). Bản khác: Hữu dõng vô mưu (CĐX), Trí khôn tao đây (TCDGVN, HTCTVN), Hổ với trâu (TCPP), Bò không có hàm răng trên (TCME), Người đi cày và con cọp (TCKMNB), Trâu không có hàm răng trên (TCME)
143. Cọp thổi còi sừng trâu (CXTC)
144. Gốc tích tiếng kêu của vạc, cộc, dủ dỉ, đa đa và chuột (KTCTVN, TCTVN)
145. Hổ và các con vật bé nhỏ (TCDTVN). Bản khác: Con hổ, con ốc, con cóc và con teo (TKDGXN), Không biết lượng sức mình (TCDGVN), Chim chích và cọp già (TCBN), Ta pó đuổi cọp (TCDTMN)
146. Mẹ con gà vịt (CXTC)
147. Mèo với chuột và người ta (TCNN).
148. Ngôn ngữ của loài vật (LANDES). Bản khác: Con ngỗng (TCVN - ND), Con ngỗng có mồng trắng (CXTC)
149.Nguyên do vịt trống kêu khàn khàn (VHTTH). Bản khác: Tình nghĩa gà vịt (VHDGQT)
150. Phất cờ chẳng uống nước sông, chuột trù không đi đường cái (VHTTH)
151. Qua bắc cầu (TCNN). Bản khác: Truyện quạ sói đầu (CCT)
152. Sự tích cái chân sau con chó (LANDES). Bản khác: Chó ba cẳng (TCNN, TCTVN), Gà và chó (TCINVN)
153. Sự tích cái chân vịt (CCT)
154. Sự tích con bọ hung (LANDES). Bản khác: Con bọ hung (TCVN), Con bọ hung (CCT), Rắn già rắn lột, người già người chui tuột vào săng (LKTTVN)
155. Sự tích con trâu I (LANDES). Bản khác: Con trâu (TCVN - ND), Sự tích con trâu (HTMV).
156. Sự tích con trâu II (LANDES). Bản khác: Tại sao con trâu không biết nói (TCNN), Gốc tích cái nốt dưới cổ trâu (KTCTVN, TCDGNB)
157. Sự tích con trâu III (LANDES). Bản khác: Trâu và ngựa (VHTTH, TCTVN), Trâu thiếu răng, ngựa không sừng (TCXĐ), Trâu và ngựa (TCHR)
158. Tắc kè và nòng nọc (TCNN)
159. Tại sao cọp ăn thịt người (TCNN). Bản khác: Hổ, người và gà gỗ (TCXL, TCINVN)
160. Tại sao dơi ăn muỗi (TCNN)
161. Tại sao voi có vòi (CXTC)
162. Thằn lằn mồng năm (TCNN)
163. Thằn lằn trộm chân (TCNN)
164. Thờn bơn và tôm càng (TCDTVN)
165. To đầu mà dại, nhỏ dái mà khôn (KTCTVN). Bản khác: Thổ và cọp (TKDGNB)
166. Trâu và hổ (TCDTVN)
167. Vịt đi xin chân (TCNN)
168. Vụ kiện châu chấu (KTCTVN, TCTVN). Bản khác: Già cú và hoảng (TCVB), Chim chích, châu chấu và đàn khỉ (TKDGXN), Vì sao bụng con ve không có ruột (TCVB), Sự tích vịt chân bẹt, mỏ bẹt (TCPL)
Summary